Campeonato Vietnamita de Futebol

A V.League 1, também chamada de LS V.League 1 por motivos de patrocínio, é a competição de futebol mais prestigiada do Vietnã. O campeonato por meio de pontos corridos, define os representantes Vietnamitas que jogarão as principais competições asiáticas, como a AFC Champions League, Copa da AFC, e o Campeonato de Clubes da ASEAN. Sobre o regulamento, os 14 times participantes duelam em sistema de turno e returno, totalizando 26 jogos para cada equipe. O clube que somar a maior pontuação é declarado o vencedor, contando também com uma vaga na Liga dos Campeões da AFC.

Campeonato Vietnamita de Futebol
V.League 1
Campeonato Vietnamita de Futebol
Dados gerais
Organização VFF
Patrocinador actual LS Group
Edições 41
Outros nomes A1 League (até 1999)
Local de disputa Vietnã
Número de equipes 14
Sistema Pontos Corridos
Divisões
V.League 1V.League 2League TwoLeague Three
editar

Mesmo com a liga tendo um número considerável de edições, a maioria delas são amadoras. A partir da temporada 2000-2001, as equipes foram permitidas pela federação local de contratar jogadores estrangeiros, esse ano de 2000 também marca o ano da profissionalização do campeonato.

A V.League alcançou recentemente a quinta maior média de público entre as melhores ligas da Ásia em 2009 (10.526 espectadores por jogo).[1]

A V.League é considerada a melhor liga de futebol do Sudeste Asiático e está entre as 50 melhores ligas do mundo em qualidade, atendimento e profissionalismo.[2]

Campeões editar

Ano Campeão Vice-campeão Artilheiro Clube Gols
1980 CLB Tổng Cục Đường Sắt Công An Hà Nội   Lê Văn Đặng Công An Hà Nội
10
1981-82 CLB Quân dội Quân Khu Thủ đô   Võ Thành Sơn Sở Công Nghiệp
15
1982-83 CLB Quân dội DBD Hải Quan   Nguyễn Cao Cường CLB Quân dội
22
1984 Công An Hà Nội CLB Quân dội   Nguyễn Văn Dũng Công Nghiệp Hà Nam Định
15
1985 Công Nghiệp Hà Nam Định Sở Công Nghiệp   Nguyễn Văn Dũng Công Nghiệp Hà Nam Định
15
1986 Cảng Sài Gòn DBD Hải Quan   Nguyễn Văn Dũng

  Nguyễn Minh Huy

Công Nghiệp Hà Nam Định

DBD Hải Quan

12
1987-88 CLB Quân dội CLB Bóng Đá Quảng Nam Đà Nẵng   Lưu Tấn Liêm DBD Hải Quan
15
1989 CLB Bóng dá Đồng Tháp CLB Quân dội   Hà Vương Ngầu Nại Cảng Sài Gòn
10
1990 CLB Quân dội CLB Bóng Đá Quảng Nam Đà Nẵng   Nguyễn Hồng Sơn CLB Quân dội
10
1991 DBD Hải Quan CLB Bóng Đá Quảng Nam Đà Nẵng   Hà Vương Ngầu Nại Cảng Sài Gòn
10
1992 CLB Bóng Đá Quảng Nam Đà Nẵng Công An Hải Phòng   Trần Minh Toàn CLB Bóng Đá Quảng Nam Đà Nẵng
6
1993-94 Cảng Sài Gòn Công An Thành Phố Hồ Chí Minh   Nguyễn Công Long

  Bùi Sĩ Thành

Bình Ðịnh FC

CLB Đồng Tâm Long An

12
1995 Công An Thành Phố Hồ Chí Minh CLB Bóng đá Huế   Trần Minh Chiến Công An Thành Phố Hồ Chí Minh
14
1996 Đồng Tháp FC Công An Thành Phố Hồ Chí Minh   Lê Huỳnh Đức Công An Thành Phố Hồ Chí Minh
25
1997 Cảng Sài Gòn CLB Sông Lam Nghệ An   Lê Huỳnh Đức Công An Thành Phố Hồ Chí Minh
16
1998 CLB Quân dội Công An Hà Nội FC   Nguyễn Văn Dũng Nam Định FC
17
1999-00 CLB Sông Lam Nghệ Ann Công An Thành Phố Hồ Chí Minh   Văn Sỹ Thuỷ CLB Sông Lam Nghệ An
14
2000-01 CLB Sông Lam Nghệ An Nam Định FC   Đặng Đạo Thanh Hóa FC
11
2001-02 Cảng Sài Gòn Công An Thành Phố Hồ Chí Minh   Hồ Văn Lợi Cảng Sài Gòn
9
2003 CLB Hoàng Anh Gia Lai CLB Đồng Tâm Long An   Emeka Achilefu Nam Định FC
11
2004 CLB Hoàng Anh Gia Lai Nam Định FC   Amaobi Uzowuru Nam Định FC
15
2005 CLB Đồng Tâm Long An CLB SHB Đà Nẵng   Kesley Alves Bình Dương FC
21
2006 CLB Đồng Tâm Long An Bình Dương FC   Elenildo de Jesus Cảng Sài Gòn
18
2007 Bình Dương FC CLB Đồng Tâm Long An   Jose Emidio de Almeida CLB SHB Đà Nẵng
16
2008 Bình Dương FC CLB Đồng Tâm Long An   Jose Emidio de Almeida CLB SHB Đà Nẵng
23
2009 CLB SHB Đà Nẵng Bình Dương FC   Gastón Merlo

  Lazaro de Souza

CLB SHB Đà Nẵng

CLB Bóng đá Navibank Sài Gòn

15
2010 Hà Nội T&T FC Hải Phòng FC   Gastón Merlo CLB SHB Đà Nẵng
19
2011 CLB Sông Lam Nghệ An Hà Nội T&T FC   Gastón Merlo CLB SHB Đà Nẵng
22
2012 CLB SHB Đà Nẵng Hà Nội T&T FC   Timothy Anjembe Hà Nội FC
17
2013 Hà Nội T&T FC CLB Hoàng Anh Gia Lai   Samson Kayode Olaley Hà Nội T&T FC
17
2014 Bình Dương FC Hà Nội T&T FC   Samson Kayode Olaley Hà Nội T&T FC
24
2015 Bình Dương FC Hà Nội T&T FC   Tambwe Patiyo QNK Quảng Nam FC
18
2016 Hà Nội T&T FC Hải Phòng FC   Gastón Merlo CLB SHB Đà Nẵng
24
2017 QNK Quảng Nam FC FLC Thanh Hóa   Nguyễn Anh Đức Becamex Bình Dương FC
17
2018 Hà Nội FC FLC Thanh Hóa   Oseni Ganiyu Hà Nội FC
17
2019 Hà Nội FC Ho Chi Minh City FC   Pape Omar Faye

  Bruno Cantanhede

Hà Nội FC

Viettel FC

15
2020 Viettel FC Hà Nội FC   Rimario Gordon

  Pedro Paulo

Hà Nội FC

Sài Gòn F.C.

12
2021 Não houve campeão Não houve campeão Não houve campeão Não houve campeão Não houve campeão

Performances editar

Clube Títulos Anos dos Títulos
Viettel FC (Hanoi)
6
1981-82, 1982-83, 1987, 1990, 1998, 2020
Hà Nội FC (Hanoi)
5
2010, 2013, 2016, 2018, 2019
Binh Duong FC (Bình Dương)
4
2007, 2008, 2014 e 2015
Ho Chi Minh City FC (Ho Chi Minh)
4
1986, 1993-94, 1997 e 2001-02
Sông Lam Nghệ An (Vinh)
3
1999-00, 2000-01 e 2011
Hoang Anh Gia Lai (Plei Ku)
2
2003 e 2004
Gach Dong Tam Long An (Long An)
2
2005 e 2006
Đồng Tháp (Cao Lanh)
2
1986 e 1996
SHB Đà Nẵng
2
2009 e 2012
QNK. Quang Nam
1
2017
Quang Nam-Da Nang (Da Nang)
1
1992
Hai Quan (Hô-Chi-Minh)
1
1991
Cong nghiep Ha Nam Ninh (Ha Nam Ninh)
1
1985
Cong an Ha Noi (Hanoï)
1
1984
Cong an TP
1
1995
Tong cuc Duong sat (Hanoi)
1
1980

Referências

  1. «V.League 1 2021». www.transfermarkt.com.br. Consultado em 3 de novembro de 2021 
  2. «V-League placar ao vivo, partidas e resultados - SofaScore». www.sofascore.com. Consultado em 3 de novembro de 2021 

Ligações externas editar